Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook

Thời gian đăng: 26/02/2019 15:48

 
Chắc hẳn các bạn đều có cho mình ít nhất một tài khoản Facebook rồi đúng không ạ? Bạn đã bao giờ thử chế độ ngôn ngữ sang tiếng Nhật để vừa lướt facebook vừa học từ vựng tiếng Nhật chưa? Nếu chưa thì hãy thử đổi ngay và học qua những từ vựng dưới đây để hiểu hết ý nghĩa nhé.
 

 
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
 

Từ vựng tiếng Nhật về Facebook

 
  1. 近況(きんきょう)アップデート: cập nhật trạng thái
  2.  公開(こうかい): công khai
  3. もっと見(み)る: chi tiết
  4. 写真(しゃしん)をシェア: chia sẻ ảnh
  5.  お知(し)らせ: thông báo
  6. ホーム: trang chủ
  7. プロフィール: trang cá nhân
  8. グループ: nhóm
  9. メッセージ: tin nhắn
  10. チャット: chat
 
  1. 友達(ともだち): bạn bè
  2. シェア: chia sẻ
  3. コメント: comment, bình luận
  4. いいね!: like, thích
  5. そのほかのオプション: nhiều lựa chọn
 
  1. 56分前(ふんまえ): 56 phút trước
  2. 1時間前(じかんまえ): một giờ trước
  3. 数秒前(すうびょうまえ): just now, vừa xong
  4. 他の記事: tin tức khác
  5. 友達(ともだち)を検索(けんさく): tìm kiếm bạn bè
 
  1. イベント: sự kiện
  2. facebookページ: trang facebook
  3. ノート: chú ý
  4. 基本(きほん)データ: dữ liệu cơ sở
  5. 勤務先: địa chỉ công tác
 
  1. 自分(じぶん)のみ: riêng tư
  2. 知(し)り合(あ)い: quen biết
  3. 家族(かぞく): gia đình
  4. 削除(さくじょ): xóa
  5. 編集(へんしゅう): chỉnh sửa
 
  1. 写真(しゃしん)を参加(さんか): thêm ảnh
  2. さらに表示(ひょうじ): hiển thị thêm
  3. タイムライン: dòng thời gian
  4. 住(す)んでいる場所(ばしょ): nơi ở
  5. 出身地(しゅっしんち): nơi sinh
 
  1. 生年月日(せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
  2. 性別(せいべつ): giới tính
  3. 血液型(けつえきがた): nhóm máu
  4. 恋愛対象(れんあいたいしょう): tình trạng hôn nhân
  5. 言語(げんご): ngôn ngữ
 
  1. 宗教(しゅうきょう): tôn giáo
  2. 携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
  3. メール: email
  4. 自己紹介(じこしょうかい): giới thiệu bản thân
  5. 学歴(がくれき): trình độ học vấn, bằng cấp
 
  1. 投稿(とうこう): đăng
  2. 一般(いっぱん): thông thường
  3. 支払(しはら)い: thanh toán
  4. 設定(せってい): cài đặt
  5. パスワード: password, mật khẩu
 
  1. 名前(なまえ): tên
  2. 新(あたら)しいグループを作成(さくせい): tạo group
  3. おすすめ: đề xuất
  4. 知(し)り合(あ)いかも: người bạn có thể biết
  5. 共通(きょうつう)の友達(ともだち): bạn chung
 
  1. 友達(ともだち)になる: kết bạn
  2. 返信(へんしん): trả lời
 
 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác