Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học những Hán tự thường xuất hiện trong JLPT N2 để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật tháng 7/2020 nhé.
>>> Download bảng chữ Kanji theo bộ full
Danh sách Kanji đã xuất hiện trong bài thi N2
Kanji |
Hiragana |
Âm Hán Việt |
Ý nghĩa |
激しい |
しいしい |
KÍCH |
mãnh liệt |
変更 |
へんこう |
BIẾN CANH |
biến đổi, thay đổi |
改める |
あらためる |
CẢI |
sửa đổi, thay đổi |
拡充 |
かくじゅう |
KHUẾCH SUNG |
mở rộng |
景色 |
けしき |
CẢNH SẮC |
phong cảnh |
登録 |
とうろく |
ĐĂNG LỤC |
đăng ký |
傷み |
いたみ |
THƯƠNG |
sự đau buồn, thiệt hại |
辛い |
からい |
TÂY |
cay |
大幅 |
おおはば |
ĐẠI PHÚC |
khá, lớn, rộng, mạnh, nhiều |
幼稚 |
ようち |
ẤU TRĨ |
ấu trĩ |
削る |
けずる |
TƯỚC |
gọt, bào, cắt |
悔しい |
くやしい |
HỐI |
cay cú, đáng ân hận |
講義 |
こうぎ |
GIẢNG NGHĨA |
bài giảng |
模範 |
もはん |
MÔ PHẠM |
mô phạm, kiểu mẫu |
圧勝 |
あっしょう |
ÁP THẮNG |
chiến thắng áp đảo |
防災 |
ぼうさい |
PHÒNG TAI |
phòng chống thiên tai |
出世 |
しゅっせ |
XUẤT THẾ |
thăng tiến |
誘う |
さそう |
DỤ |
mời |
相互 |
そうご |
TƯƠNG HỖ |
Sự hỗ trợ qua lại |
備える |
そなえる |
BỊ |
chuẩn bị |
礼儀 |
れいぎ |
LỄ NGHI |
lễ nghi |
焦る |
あせる |
TIÊU |
vội vàng, hấp tấp |
至急 |
しきゅう |
CHÍ CẤP |
cấp tốc, gấp gáp |
世の中 |
よのよ |
THẾ TRUNG |
xã hội, trên thế gian |
傾く |
かたむく |
KHUYNH |
nghiêng về, có thiên hướng |
接続 |
せつぞく |
TIẾP TỤC |
tiếp tục |
批判 |
ひはん |
PHÊ PHÁN |
phê phán |
劣る |
おとる |
LIỆT |
thấp hơn, kém hơn |
逆らう |
さからう |
NGHỊCH |
ngược lại, đảo lộn lại |
勧誘 |
かんゆう |
KHUYẾN DỤ |
khuyên bảo, rủ rê, dụ dỗ |
祝う |
いわう |
CHÚC |
chúc mừng |
油断 |
ゆだん |
DU ĐOẠN |
cẩu thả, lơ đễnh |
伝統 |
でんとう |
TRUYỀN THỐNG |
truyền thống |
敗れる |
やぶれる |
BẠI |
thua |
招待 |
招待 |
CHIÊU ĐÃI |
lời mời, buổi chiêu đãi |
湿る |
しめる |
THẤP |
ẩm ướt |
省略 |
しょうりゃく |
TỈNH LƯỢC |
giản lược, lược bỏ |
驚く |
おどろく |
KINH |
giật mình, ngạc nhiên |
含める |
ふくめる |
HÀM |
bao gồm |
果たす |
はたす |
QUẢ |
hoàn thành |
暮らす |
くらす |
MỘ |
sống |
要求 |
ようきゅう |
YÊU CẦU |
yêu cầu |
恵まれる |
めぐまれる |
HUỆ |
được ban cho |
調節 |
ちょうせつ |
ĐIỀU TIẾT |
sự điều chỉnh, điều tiết |
乏しい |
とぼしい |
PHẠP |
bần cùng, thiếu sót |
距離 |
きょり |
CỰ LY |
khoảng cách, cự ly |
腕 |
うで |
OẢN |
cánh tay |
講師 |
こうし |
GIẢNG SƯ |
giảng viên |
行事 |
ぎょうじ |
HÀNH SỰ |
sự kiện |
象徴 |
しょうちょう |
TƯỢNG TRƯNG |
tượng trưng, biểu tượng |
Hán tự N2 nói riêng và hệ thống chữ Kanji nói chung vẫn luôn là nỗi ám ảnh đối với người học tiếng Nhật. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình luyện tập, thi cử.
>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật N2 tại SOFL
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!