Đang thực hiện

5 mẫu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản phổ biến nhất

Thời gian đăng: 22/05/2018 10:45
Trong bài viết này, Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu 5 mẫu chủ đề giao tiếp tiếng Nhật cơ bản phổ biến thường nhất hay sử dụng trong  đời sống. Những câu giao tiếp này đóng vai trò quan trọng trong quá trình nhập môn tiếng Nhật vì qua đó mà chúng ta có thể làm quen và học tiếng Nhật nhanh hơn.
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

 

I. Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản dùng để giới thiệu bản thân.

1, あなたは(英語/日本語)を話しますか?(Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka?)   : Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?
2, 名前は何ですか?(Sukoshi dake)  : Một chút thôi
3, 名前は何ですか?(Namae wa nandesu ka?) :  Tên bạn là gì?
4, 私は…です(Watashi wa …desu)  :  Tên tôi là…
5, はじめまして!/お会いできてうれしいです!( Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! )  : Rất vui được gặp bạn
 

II. Tiếng Nhật cơ bản dùng để chào hỏi.

1, やあ  (Yaa)  :  Xin chào
2, おはようございます (Ohayou gozaimasu) :  Chào buổi sáng
3, こんにちは  (konnichiawa)  :  Chào buổi trưa
4, こんばんは  (Konbanwa)  :  Chào buổi tối
5, ようこそいらっしゃいました  ( Youkoso irasshai mashita)  :  Rất hân hạnh

III. Tiếng Nhật cơ bản dùng để chúc mừng  hoặc trong dịp tết.

1, がんばってね  (Ganbatte ne) :  Chúc may mắn
2, 誕生日おめでとうございます(omedetou gozaimasu) :  Chúc mừng sinh nhật
3, あけましておめでとうございます (Akemashite omedetou gozaimasu) :  Chúc mừng năm mới
4, メリークリスマス  (Merii Kurisumasu) :  Giáng sinh vui vẻ
5, おめでとう (Omedetou)  :  Xin chúc mừng

IV. Tiếng nhật cơ bản dùng trong trường hợp cần trợ giúp.

1, 迷ってしまいました (Mayotte shimai mashita)  :  Tôi bị lạc mất rồi
2, お手伝いしましょうか (Otetsudai shimashouka)  :  Tôi có thể giúp gì cho bạn
3, 手伝ってくれますか (Tetsudatte kuremasuka) :  Bạn có thể giúp tôi không
4, (トイレ/薬局) はどこですか(Toire/yakkyoku) wa doko desuka) :  Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy
5, まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください  (Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai) : Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!

V. Tiếng Nhật cơ bản dùng để giải quyết các vấn đề

1, すみません (Sumimasen) :  Xin lỗi( khi không nghe rõ cái gì)
2, ごめんなさい  (Gomenasai) :  Xin lỗi ( khi phạm lỗi)
3, 大丈夫です (Daijyoubu desu)  :  Không vấn đề gì
4, もういちど言ってくれますか (Mouichido itte kuremasuka ) :  Bạn có thể nói lại lần nữa không
5, ゆっくりしゃべってくれますか (Yukkuri shabette kuremasuka)  :  Bạn có thể nói chậm lại không

Trên đây là 5 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản thông dụng nhất. Tuy nhiên để có thể giao tiếp được một cách chính xác, linh hoạt, bạn cần luyện tập giao tiếp thật nhiều. Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chúc các bạn thành công trên con đường chin phục tiếng Nhật của mình nhé!

>>> Xem Thêm: Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản tại SOFL

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác