Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn học 50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga Nhật Bản.
50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong manga
Nếu bạn là một fan cuồng chính hiệu của những bộ truyện manga Nhật Bản thì chắc chắn sẽ thấy có rất nhiều từ vựng tiếng Nhật lặp đi lặp lại ở những bộ truyện khác nhau. Có bao giờ bạn tò mò muốn biết ý nghĩa của chúng chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu cách sử dụng chúng ngay bây giờ nhé!
50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong manga.
Từ vựng tiếng Nhật |
Nghĩa từ vựng tiếng Nhật |
Cách sử dụng từ vựng tiếng Nhật |
Ai |
tình yêu, yêu |
|
Abunai |
nguy hiểm |
trong tiếng Nhật từ Abunai có rất nhiều nghĩa, tùy từng ngữ cảnh mà nó có thể mang nghĩa là dữ tợn hoặc cũng có thể hiểu là nham hiểm. |
Akuma |
Xấu xí, ma quỷ |
mô tả tính cách hoặc diện mạo con người. |
Aite |
kẻ thù, địch thủ |
|
Baka |
ngu ngốc |
Một từ dùng để sỉ nhục người khác. Tùy theo tông điệu của người nói mà Baka sẽ có nghĩa là “người chậm tiến” hay “ngu ngốc”. Đôi khi nó dùng để nói khi ai đó đang làm một trò hề chọc tức người nói. |
Arigatou |
Cám ơn |
câu nói thông thường, dùng để cảm ơn một ai đó. |
Be – da! |
đi kèm theo hành động đáp lại lời chào hay cổ vũ khích lệ ai đó. Dùng trong những mối quan hệ thân thiết. |
|
Bakemono |
quái vật, kẻ gớm ghiếc |
Đây là những câu nói mà các cô gái trong Anime hay thốt ra |
Chigau |
khác biệt, sai hướng |
khi nói ai đó đang nhầm lẫn hay sai hướng trong công việc |
Bijin |
một cô gái xinh xắn |
là một câu rất không lịch sự nếu như những cô gái được bạn nhắc tới không đồng ý cách bạn gọi họ như vậy. Cũng tương tự như từ “baby” trong tiếng Anh |
Chikusho |
Damm |
Chửi thề khi bạn làm hỏng việc hay gặp chuyện đen đủi. |
Chikara |
khỏe mạnh, tràn đầy sức mạnh |
|
Daijoubu |
O.K, tốt |
Dùng để đáp lại khi bạn được một người hỏi thăm sức khỏe. |
Chotto |
một chút |
Ví dụ như chờ tôi một chút,… |
Dame |
xấu, không tốt, thôi |
dùng để chỉ 1 việc gì đó không muốn làm.. |
Damaru |
Im lặng nào |
|
Doko |
ở đâu |
|
Damasu |
Nói dối, lừa gạt |
|
Fuzakeru |
nhảm nhí |
dùng khi nói chuyện phiếm. |
Dare |
ai đó |
từ tiếp vĩ, chẳng hạn như daremo – không ai cả, dareka – một ai đó, daredemo – mọi người. |
Hayai |
nhanh lên, khẩn trương lên |
|
Gambaru |
hãy làm hết sức mình |
lời dặn, khuyên bảo một ai đó. |
Gaki |
non nớt |
dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược |
Hentai |
tính dục, giới tính |
Hiện nay, nó chỉ có nghĩa là “biến thái”. Loại truyện tranh khai thác những khía cạnh của tình dục được gọi là “Hentai”. |
Hidoi |
kinh khủng, khó chịu |
từ cảm thán nó có nghĩa là thật khó chịu hay kinh khủng. |
Hen |
xa lạ, định mệnh |
khi dùng chỉ một sự biến đổi kiểu như thủy thủ mặt trăng |
Iku |
biến đi, cút đi |
dùng để xua đuổi một ai đó hay con vật kinh tởm nào đó. |
Ii |
tốt, tuyệt |
Người nói hài lòng hay khen ai đó rất tuyệt |
Jigoku |
âm phủ, địa ngục |
|
Hime |
công chúa |
|
Itai |
đau đớn, nỗi đau, |
|
Joshikousei |
mô tả 1 cô gái xinh đẹp đầy cá tính |
sử dụng để nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime, manga hay thiên về những người này. |
Kamawanai |
mặc kệ nó |
biểu lộ sự bất cần và không đáng quan tâm. |
Inochi |
cuộc sống |
|
Kanarazu |
trạng từ thường đứng trước các từ khác dùng để miêu tả một sự việc nào đó ngẫu nhiên xảy ra. |
|
Kami |
chúa ơi, trời ơi |
câu nói cũng có thể dùng để giải thích về 1 điều gì đó khó hiểu, thần bí hoặc hoang đường. |
Kawaii |
Đáng yêu, thông minh |
Dùng để gọi những người mà mình yêu mến hay fall in love. |
Kareshi Kanojo |
bạn trai bạn gái |
Đây là những từ khá quan trọng để mô tả về các mối quan hệ . |
Kega |
vết thương |
|
Kokoro |
xuất phát từ trái tim |
người nói muốn bày tỏ tình cảm của mình 1 cách rất chân thành. |
Kedo |
nhưng |
lưỡng lự hay có 1 sự thay đổi. |
Ki |
ùng kèm với từ mang tính diễn tả không đếm được. |
|
Kowai |
đáng sợ, e sợ |
từ cảm thán diễn tả nỗi sợ hãi của người nói. |
Keisatsu |
cảnh sát, ”cớm” |
|
Kuru |
đến đây |
câu ra lệnh hay dùng để gọi một ai đó. |
Korosu |
giết |
thường dùng trong quá khứ mang tính ra lệnh |
Makaseru |
nơi mà người nói hy vọng, nhiều sự thu hút |
|
Mahou |
phép thuật, ma quái. |
|
Mamoru |
bảo vệ |
|
Makeru |
bỏ, từ bỏ |
Ví dụ Makeru mon ka mang nghĩa là “tôi sẽ không bao giờ từ bỏ”. |
Trên đây là 50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong manga và được sử dụng phổ biến trong các cuốn Manga của Nhật Bản. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Tp. HCM: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/
Hướng dẫn tìm lớp học tiếng Nhật giao tiếp tại Hà Nội chất lượng
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản - Đặt hàng tại nhà hàng
Tiếng Nhật chủ đề mua sắm và giá cả
Học tiếng Nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu trên Youtube như thế nào?
Khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại trung tâm Nhật ngữ SOFL TP.HCM
Luyện tiếng Nhật giao tiếp ở đâu tốt nhất tại TP.HCM?