Thời gian đăng: 05/07/2018 15:43
Để giúp các bạn có thể làm quen với cách hỏi đường và chỉ đường của người Nhật. Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ một vài mẫu câu hỏi và chỉ đường khi giao tiếp tiếng Nhật, giúp các bạn có thể chủ động trong việc đi lại, và hòa nhập với môi trường làm việc mới.

Giao tiếp tiếng Nhật về cách hỏi và chỉ đường
Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.
Xin lỗi, bạn có thể chi cho tôi đường đến ... không?
2. すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか?
Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka?
Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?
3. すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?
Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?
4.すみません、ちょっとお尋ねしま す
Sumimasen, Chotto otazune shimasu.
Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút?
5. 今、駅を探しています。....とい う駅です。どこにありますでしょう か?
Ima, Eki wo sagashite imasu...toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang tìm nhà ga, tên nó là... Không biết nó ở đâu ạ?
6. 今、地下鉄の駅を探しています...という駅です。どこにありま すでしょうか?
Ima, Chikatetsu no Eki wo sagashite imasu..... toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shouk ka?
Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên ga là ...Không biết nó ở đâu ạ?
7. 今...を探しています。どこに ありますでしょうか?
Ima,... wo sagashite imasu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang tìm .... Không biết nó ở đâu ạ?
8. ...に行く途中で、今、道に迷っています。
...ni iku tochuu de, ima, Michi ni mayotte imasu.
Tôi đang đi tới ...tôi bị lạc đường.
9....に行きたいのですが,この道で 正しいですか?
... ni ikitai no desu ga, Kono Michi de tadashii desu ka?
Tôi định đi tới .... Không biết con đường này có đúng không ạ?
Massugu ittekudasai
Hãy đi thẳng
2....で右に曲がって下さい
... De migi ni magatte kudasai
Hãy rẽ phải tại (địa điểm).
3....で左に曲がって下さい
...de hidari ni magatte kudasai
Hãy rẽ trái tại (địa điểm).
4. 右側・左側にあります
igigawa – hidarigawani arimasu
Nó ở phía bên phải – trái
5.すぐそこですよ
Sugu sokodesuyo
Ngay ở chỗ đó.
6…を通り過ぎて
…wo tourisugite
đi vượt quá …
7….の隣
…no tonari
Ở ngay cạnh…
8 …の上
…no ue
Ở phía trên
9…の向かい
…no mukai
ở phía đối diện
10. 突き当たりにある
tsukiatarini aru
ở cuối con đường.
3.Mẫu giao tiếp hỏi đường.
A : すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka?
Xin lỗi bạn có thể chỉ tôi đường đến .... không?
B: ありますよ。- 橋を渡ってください。
arimasuyo. hashi wo watattekudasai.
Có đấy. Bạn phải đi qua cầu.
右のほうをみてください。
Miginohou wo mitekudasai.
Sau đó hãy nhìn về phía bên phải.
この通りの奥の右です。
Nó nằm ở bên phải góc đường.
A.はい。ありがとうございます。
Hai.arigatougozaimasu
Vâng. xin cảm ơn.
Trên đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hỏi và chỉ đường cơ bản. Hi vọng nó có ích với mọi người. Nếu bạn còn thắc mắc về cách học từ vựng tiếng Nhật như nào cho hiệu quả thì có thể tham khảo những bài viết về từ vựng của Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé.

Giao tiếp tiếng Nhật về cách hỏi và chỉ đường
1. Cách hỏi đường bằng tiếng Nhật.
1.すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.
Xin lỗi, bạn có thể chi cho tôi đường đến ... không?
2. すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか?
Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka?
Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?
3. すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?
Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?
4.すみません、ちょっとお尋ねしま す
Sumimasen, Chotto otazune shimasu.
Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút?
5. 今、駅を探しています。....とい う駅です。どこにありますでしょう か?
Ima, Eki wo sagashite imasu...toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang tìm nhà ga, tên nó là... Không biết nó ở đâu ạ?
6. 今、地下鉄の駅を探しています...という駅です。どこにありま すでしょうか?
Ima, Chikatetsu no Eki wo sagashite imasu..... toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shouk ka?
Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên ga là ...Không biết nó ở đâu ạ?
7. 今...を探しています。どこに ありますでしょうか?
Ima,... wo sagashite imasu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang tìm .... Không biết nó ở đâu ạ?
8. ...に行く途中で、今、道に迷っています。
...ni iku tochuu de, ima, Michi ni mayotte imasu.
Tôi đang đi tới ...tôi bị lạc đường.
9....に行きたいのですが,この道で 正しいですか?
... ni ikitai no desu ga, Kono Michi de tadashii desu ka?
Tôi định đi tới .... Không biết con đường này có đúng không ạ?

Học tiếng Nhật để du lịch Nhật Bản dễ dàng
2. Cách chỉ đường bằng tiếng Nhật.
1.真っすぐ行って下さいMassugu ittekudasai
Hãy đi thẳng
2....で右に曲がって下さい
... De migi ni magatte kudasai
Hãy rẽ phải tại (địa điểm).
3....で左に曲がって下さい
...de hidari ni magatte kudasai
Hãy rẽ trái tại (địa điểm).
4. 右側・左側にあります
igigawa – hidarigawani arimasu
Nó ở phía bên phải – trái
5.すぐそこですよ
Sugu sokodesuyo
Ngay ở chỗ đó.
6…を通り過ぎて
…wo tourisugite
đi vượt quá …
7….の隣
…no tonari
Ở ngay cạnh…
8 …の上
…no ue
Ở phía trên
9…の向かい
…no mukai
ở phía đối diện
10. 突き当たりにある
tsukiatarini aru
ở cuối con đường.
3.Mẫu giao tiếp hỏi đường.
A : すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka?
Xin lỗi bạn có thể chỉ tôi đường đến .... không?
B: ありますよ。- 橋を渡ってください。
arimasuyo. hashi wo watattekudasai.
Có đấy. Bạn phải đi qua cầu.
右のほうをみてください。
Miginohou wo mitekudasai.
Sau đó hãy nhìn về phía bên phải.
この通りの奥の右です。
Nó nằm ở bên phải góc đường.
A.はい。ありがとうございます。
Hai.arigatougozaimasu
Vâng. xin cảm ơn.
Trên đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hỏi và chỉ đường cơ bản. Hi vọng nó có ích với mọi người. Nếu bạn còn thắc mắc về cách học từ vựng tiếng Nhật như nào cho hiệu quả thì có thể tham khảo những bài viết về từ vựng của Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học tiếng Nhật giao tiếp quận Bình Thạnh - Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những trung tâm dạy tiếng Nhật giao tiếp tại quận Thủ Đức
Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Nhật
Tại sao nhất định phải luyện giao tiếp tiếng Nhật bằng Shadowing
Hình thành nền tảng giao tiếp với giáo trình Shadowing sơ - trung cấp
Giáo trình Shadowing trung thượng cấp - Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845