Đang thực hiện

​Cẩm nang học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản về chủ đề khí hậu, thời tiết Nhật Bản

Thời gian đăng: 28/06/2017 10:07
Bạn đã biết cách sử dụng từ vựng và đặt câu bằng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu trong bài học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản dưới đây nhé.

Ảnh minh họa: Internet

1. 15 câu học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản về thời tiết

1. Hôm nay thời tiết thế nào?    Kyō tenki wa dōdesu ka. 今日天気はどうですか。
Trời nóng            いです
Trời lạnh            いです
Trời nắng            れています
Trời nhiều mây        くもっています
Trời nồm            湿度が高いです
Trời đang mưa        雨が降っています
Tuyết đang rơi            雪が降っています
Trời nhiều gió            風が強いです
Thời tiết khó chịu        大荒れの天気です
2. Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy. Kyō wa harete imasu yo. 今日は晴れていますよ。
3. Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa? Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka. 今日、天気予報を聞きましたか。
4. Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy. Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu. うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。 
5. Dự báo thời tiết sai rồi. Tenk yohō ga chigau yo. 天気予報が違うよ。
6. Thời tiết đẹp quá nhỉ! Ī tenki desu ne. いい天気ですね。
7. Thời tiết ấm áp quá nhỉ! Atatakai tenkidesu ne. 暖かい天気ですね!
8. Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ! Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne. 涼しくて気持ちがいい天気ですね!
9. Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ. Tenki wa sonomamade ī desu ne. 天気はそのままでいいですね。
10. Hôm nay trời nhiều mây nhỉ! Kyō wa kumo desu ne! 今日は雲ですね!
11. Sắp mưa rồi đấy. Mōsugu ame desu yo. もうすぐ雨ですよ。
12. Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy. Gogo ame rashī desu. 午後雨らしいです。
13. Trời mưa rồi. Ame ga futte kita. 雨が降ってきた。
14. Mưa to quá nhỉ! Ōame desu ne! 大雨ですね!
15. Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ. Soto ni ame ga ōi desu. 外に雨が多いです。

2. 15 Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết cơ bản cần phải biết

1.Thời tiết        てんき        
2. Dự báo thời tiết    てんきよほう)    
3. Mây            くも            
4. Mưa            あめ            
5. Mùa mưa        つゆ/ばいう        
6. Mưa rào        おおあめ        
7. Mưa rất to        ごうう        
8. Mưa bão        ぼうふうう        
9. Lũ lụt        こうずい        
10.Mưa rải rác        きょくちてきなあめ    
11. Mưa xuân        しゅんう/はるさめ
12. Sương        きり 
13. Tuyết        ゆき
14. Băng        こおり    
15. Gió            かぜ
Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức trong cẩm nang học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản của mình. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công!

 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác