Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giao tiếp cho người đi làm

Thời gian đăng: 10/10/2018 14:22
Để cung cấp thêm cho các bạn đang học tiếng Nhật giao tiếp, những bạn đã, đang và sẽ làm việc trong các công ty, doanh nghiệp của Nhật Bản tốt hơn khi giao tiếp trong công ty, Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ tới các bạn những câu giao tiếp thông dụng được sử dụng ở trong công xưởng.
hoc tieng nhat giao tiep

Câu giao tiếp thông dụng

1. Ở đây có làm đêm không?
ここに夜勤はありますか
 
2.Mỗi ngày tôi phải làm bao nhiêu tiếng?
毎日私は何時働きますか

3.Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
いつから仕事が初めますか
 
4.Tôi sẽ làm việc gì?
私の仕事は何ですか
 
5.Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。
 
6.Hôm nay làm đến mấy giờ?
今日何時まで働きますか
 
7.Tôi làm với ai?
誰と働きますか
 
8.Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
疲れました、ちょっと休みましょう
 
9.Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
どうぞよろしくお願い致します

10.Làm thế này có được không?
こんなに大丈夫です

Cách xưng hô bằng tiếng Nhật

1. Về mình : わたし、わたくしmà không được xưng là おれ、ぼく、あたし(Nếu xưng là chúng tôi thì phải dùng わたしども)

2. Tại công ty thường gọi bằng họ + chức vụ(đối với người Nhật)
Ví dụ: Matsumoto manager) .

3. Đối với khách hàng: tên + 様 , hoặc  tên + 殿. 

4. Đối với người không giữ chức vụ thì gọi bằng ~+さん(~くんđối với con trai ít tuổi hơn) 

5. Khi bạn xưng hô về công ty mình dùng: 当社(とうしゃ)、わが社、
hoc tieng nhat giao tiep co ban

Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công ty

1. 会社 かいしゃ: kaisha - Công ty
2. 有限会社 ゆうげんがいしゃ: yuugen gaisha - Cty Trách nhiệm hữu hạn
3. 株式会社 かぶしきがいしゃ: kabu shiki gaisha - Công ty cổ phần
4. 中小企業 ちゅうしょうきぎょう: chuushou kigyou - Doanh nghiệp vừa và nhỏ
5. 企業 きぎょう: kigyou - doanh nghiệp, xí nghiệp
6. 会社員 かいしゃいん: kaisha in - Nhân viên công ty
7. 営業部 えいぎょうぶ: eigyou bu - Bộ phận bán hàng
8. 人事部 じんじぶ: jinji bu - Cán bộ
9. 従業員 じゅうぎょういん: juugyou in - Công nhân
10. 年金 ねんきん:  nenkin - Trợ cấp
11. 事務所 じむしょ: jimu sho - Văn phòng
12. 事務員 じむいん: jimu in nhân viên - (văn phòng)
13. 社長 しゃちょう: sha chou Chủ tịch - giám đốc
14. 副社長 ふくしゃちょう: fuku sha shou - Phó giám đốc
15. 部長 ぶちょう: bu chou - trưởng phòng
16. 課長 かちょう: ka chou - Trưởng nhóm
17. 専務 せんむ: senmu - giám đốc quản lý / người chỉ đạo
18. 総支配人 そうしはいにん: Sou shihai nin - Tổng giám đốc
19. 取締役 とりしまりやく: tori shimari yaku - Người phụ trách 
20. 上司 じょうし: joushi - Cấp trên
21. 部下 ぶか: buka  - Cấp dưới
22. 同僚 どうりょう: dou ryou - Đồng nghiệp
23. 受付 うけつけ: uke tsuke - Tiếp tân
24. 企画書  きかくし: kikaku sho - Dự án đề xuất
25. 新製品 しんせいひん: shin seihin - Sản phẩm mới
26. 判子 はんこ: hanko - Con dấu
27. 欠勤届 けっきんとどけ: kekkin todoke -  Thông báo vắng mặt
28. 面接 めんせつ: mensetsu - Phỏng vấn
29. 残業 ざんぎょう: zan gyou - Làm ngoài giờ
30. 出張 しゅっちょう: shucchou - Đi công tác
31. 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか: yuukyuu kyuuka - Nghỉ có lương
32. 書類 しょるい: shorui - Hồ sơ / tài liệu
33. ボーナス: bo-nasu - Tiền thưởng
34. 給料 きゅうりょう: kyuuryou - Tiền lương
35. 保険 ほけん:  hoken - Bảo hiểm
36. 名刺  めいし: meishi - Danh thiếp
37. 欠勤 けっきん: kekkin - Đơn xin nghỉ phép
38. 敬具 けいぐ: keigu - Kính thư (cuối lá thư)
39. 辞表 じひょう: jihyou -  Đơn từ chức
40. お客さん おきゃくさん: okyaku san - Khách hàng
41. 御中  おんちゅう: onchuu - Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư)
42. 会議 かいぎ: kaigi - Cuộc họp
43. 会議室  かいぎしつ: kaigi shitsu - Phòng họp
44. 電話 でんわ:  denwa - Điện thoại
45.ぼーっと するな - Cẫm lơ là
46.じゅんび しろ (準備)- Hãy chuẩn bị
47. ようい しろ (用意)- Hãy xếp sẵn
48. なに やってんだ?- Đang làm gì vậy ?
49. それ は やらなくて いい - Cái đó không cần làm cũng được
50. こっち もってこい - Mang đến đây
51. そこ に ある - Có ở đó
52. あっち もっていけ - Hãy mang tới phía đằng kia
53.それ ちょうだい - Cho tôi cái đó
54. あれ ちょうだい - Cho tôi cái kia
55. これ ちょうだい - Cho tôi cái này
56.うえ に あげろ - Hãy nâng lên
57. した に おろせ - Hãy hạ xuống
58. そこ おいといて - Hãy đặt ở đó
59. かず を かぞえろ - Hãy đếm số lượng
60. いくつ ある?-  Bao nhiêu cái ?
61.いくつ あった? - Có bao nhiêu cái ?
62. なんぼん あった? - Có mấy cái ?
63. いくつ もってきた?- Đã mang tới mấy cái rồi?
64. なんぼん もってきた?- Đã mang tới mấy cái rồi?
65. だめ - Không được !
66. やらないで - Đừng làm
67. はなせ - Hãy nói đi
68. はなすな - Cấm nói chuyện
69. あとで やれ - Để sau hãy làm
70.すぐ もってこい - Hãy mang đến đây ngay
71. ちゃんと やれ - Hãy làm cẩn thận
72. ゆるめろ - Hãy nới lỏng ra
73. はれ (張る) - Hãy chăng (căng)ra
74. まってて - Đợi chút
75. やめて- Hãy dừng lại
76. きいて (聞いて)-  Hãy nghe
77. たくさん - nhiều
78. つかれた?- Mệt không ?
79. いっしょうけんめい -  Nhiệt tình ,chăm chỉ
80. かたづけろ - Hãy dọn dẹp đi

Để việc học tiếng Nhật giao tiếp được nâng cao hơn nữa, các bạn hãy đăng kí cho mình một khóa học tiếng Nhật giao tiếp cho người đi làm tại SOFL để nhận được những ưu đãi cũng như những kiến thức cần có trong công việc của mình. Với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp và nhiều năm kinh nghiệm, bạn sẽ chinh phục tiếng Nhật chỉ trong “một nốt nhạc” thôi.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác