Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày qua những mẫu câu đơn giản

Thời gian đăng: 25/04/2019 15:33
Việc học tiếng Nhật giao tiếp thông qua những mẫu câu cơ bản hàng ngày dưới đây sẽ giúp các bạn có thể giao tiếp tiếng Nhật một cách đơn giản mà không sợ bị bỡ ngỡ.
hoc tieng nhat giao tiep

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

1. Ohayou gozaimasu (お 早 うございます): Chào buổi sáng
2. Konnichiwa (今  日 は): Chào buổi trưa
3. Konbanwa (こんばんは): Chào buổi tối
4. oyasuminasai (お 休 みなさい): Chúc ngủ ngon
5. Gobusatashi teimasu (ご無沙汰しています): Lâu quá không gặp
6. Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu (またお目に掛かれて 嬉 しいです): 7. 7. Tôi rất vui được gặp lại bạn
8. Yorokonde sono younishimasu (喜  んで その ように します。): Tôi rất vui lòng được làm như vậy
9. Ogenkiduseka (お元 気ですか): Bạn khoẻ không?
10. Chyoushi wa doudesuka (調 子 はどうですか): Nó đang tiến triển thế nào?
11. Nani ka kawatta koto, atta (何 か変わったこと、あった?): Có chuyện gì mới?
12. Wakarimasu ka? (分かりますか): Bạn có hiểu không?
13. Wakarimasen (分かりません): Tôi không hiểu
14. Nihongo de nan to iimasu ka (日本語 で 何と 言いますか): Nói bằng tiếng Nhật là gì?
15. Dou iu imi desuka? (どう いう 意味 ですか): Có nghĩa là gì?
16. Kore wa nan desuka? (これは 何ですか): Cái này là gì?
17. Shirimasen (知りません): Tôi không biết
18. Sayounara (左 様なら): Tạm biệt!
19. Mata atode (また 後 で): Hẹn gặp bạn sau!
20. Ki wo tukete (気をつけて): Bảo trọng nhé!
21. Mata ome ni kakari tai to omoimasu (またお目にかかりたいと 思 います): Tôi mong sẽ gặp lại bạn
22. Dewa mata (では、また): Hẹn sớm gặp lại bạn
23. Kore ha watashi no meishi desu (これは  私  の名 刺です): Đây là danh thiếp của tôi
24. Ganbatte (頑 張って!): Chúc may mắn!
25. Yukkuri hanashite kudasai (ゆっくり 話して ください): Vui lòng hãy nói chậm lại
26. Mou ichido itte kudasai (もう一度 言って ください): Vui lòng hãy lập lại
27. Iie, kekkou desu (いいえ、結構です): Không, được rồi
28. Sumimasen hoặc gomennasai (済みません hoặc 御 免なさい): Xin lỗi
29. Watashi no fu chū ideshita (私 の 不 注 意 でした): Tôi đã rất bất cẩn
30. Watashi no seidesu (私  のせいです): Đó là lỗi của tôi
31. Kondo wa kichintoshimasu (今 度はきちんとします): Lần sau tôi sẽ làm đúng
32. Osoku natta sumimasen (遅 くなって済みません): Xin tha lỗi vì tôi đến trễ
33. Omataseshite mou wakearimasen (お待たせして 申 し 訳 ありません): Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
34. Chotto matte kudasai (ちょっと、待って 下 さい ): Vui lòng đợi một chút
35. Shyou shyou shitureishi (少々, 失 礼 します): Xin lỗi đợi tôi một chút
36. してよろしいでしょうか): Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
37. Kyou tanoshikatta, arigatou (今 日は 楽 しかった、有難う): Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
38. Arigatou gozaimasu (有 難 うございます): Cảm ơn bạn rất nhiều
39. Iroiro osewani narimashita (いろいろ おせわになりました): Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ
40. Anata wa totemo yasashii (貴 方はとても 優 しい): Bạn thật tốt bụng!
41. Ittekimasu (いってきます!): Tôi đi đây!
42. Tadaima (ただいま): Tôi đã về
43. Nani (なに): Cái gì?
44. Doko (どこ): Ở đâu?
45. Dare (だれ):  Ai?
46. Doushite (如何して): Tại sao?
47. Gomeiwakudesuka (ご 迷 惑 ですか?): Tôi có đang làm phiền bạn không?
 
Việc cách học tiếng Nhật giao tiếp trên không hề khó. Nó không chỉ giúp bạn tăng thêm vốn kiến thức cho bản thân mà còn giúp bạn làm quen dần với việc giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày.
 
Việc tự học tiếng Nhật giao tiếp sẽ chỉ giúp bạn nâng cao trình độ về giao tiếp, nếu bạn muốn phát âm tiếng Nhật chuẩn, hãy tham gia khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM để được luyện nói, phát âm chuẩn cùng người bản xứ.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác