Thời gian đăng: 12/04/2018 11:30
Trong bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề này, Nhật ngữ SOFL chia sẻ đến các bạn từ vựng Kanji liên quan đến “Thủy” (水). Cùng học và chinh phục kho từ vựng nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về nước
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về nước.
水 みず Nước
水道 すいどう Ống nước
水泳 すいえい Bơi lội
水素 すいそ Nguyên tố hidro
水分 すいぶん Dung dịch
水蒸気 すいじょうき Nước bốc hơi
水源 すいげん Nguồn nước
水筒 すいとう Bình chứa nước
水平線 すいへいせん Đường chân trời ở mặt biển, hồ
水滴 すいてき Giọt nước
水族館 すいぞくかん Công viên thủy sinh
水着 みずぎ Đồ quần áo tắm
水面 すいめん Mặt nước
水路 すいろ Con kênh
水死 すいし Chết đuối
水域 すいいき Khu vực có nước
水色 みずいろ Màu nước (màu xanh nhạt)
水たまり みずたまり Vũng nước, hồ nước
水牛 すいぎゅう Trâu nước, trâu cày
水切り みずきり Cắt nước, mất nước
水車 すいしゃ Tuabin, bánh xe nước
水位 すいい Mực nước (cao, thấp)
水深 すいしん Độ sâu của nước
水温 すいおん Nhiệt độ của nước
水槽 すいそう Bồn nước
水彩画 すいさいが Tranh vẽ màu nước
水浸し みずびたし Lụt
水没 すいぼつ Ngập
水流 すいりゅう Dòng nước, thủy lưu
水産 すいさん Thủy sản
水鳥 すいちょう Chim biển
水気 みずけ Độ ẩm hơi nước
水夫 すいふ Thủy thủ
水浴び みずあび Tắm nước lạnh
水っぽい みずっぽい Sũng nước
水面下 すいめんか Dưới mặt nước
水銀 すいぎん Thủy ngân
水様液 すいようえき Hòa tan trong nước
水星 すいせい Sao Thủy
水稲 すいとう Lúa nước
水利 すいり Thủy lợi
水泡 すいほう Bong bóng nước
水生 すいせい Thủy sinh, sống dưới nước
水圧 すいあつ Áp suất nước
水痘 すいとう Bệnh Thủy Đậu
水生昆虫 すいせいこんちゅう Côn trùng dưới nước
水時計 みずどけい Đồng hồ nước
水晶 すいしょう Thủy tinh
水草 すいそう Cây sống dưới nước
水桶 みずおけ Cái xô
水損 すいそん Thiệt hại do lũ lụt
水力電気 すいりょくでんき Điện từ thủy lực
水槽車 すいそうしゃ Xe chứa nước cứu hỏa
水かき みずかき Màng bơi, màng chân vịt
水滑り台 みずすべりだい Cầu trượt nước
水生生物 すいせいせいぶつ Sinh vật sống dưới nước
水漉し みずこし Gáo múc nước
水上競技 すいじょうきょうぎ Thể thao dưới nước
水澄まし みずすまし Bọ nước
水圧計 すいあつけい Đồng hồ đo áp lực nước
Trến đây là một số từ vựng tiếng Nhật Kanji liên quan đến “Thủy” (水) – Nước. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học tiếng Nhật trong bao lâu để đạt được trình độ N5
Bạn học tiếng Nhật giao tiếp mất bao lâu? 6 tháng hay 1 năm?
Tìm hiểu khóa tiếng Nhật sơ cấp 1 tại Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Khóa học tiếng Nhật sơ cấp 1 tại Trung tâm Nhật ngữ SOFL
6 giáo trình giúp học bảng chữ cái tiếng Nhật Kanji hiệu quả
Download bài tập tiếng Nhật sơ cấp cực chuẩn cho người mới bắt đầu
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845