Đang thực hiện

​Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật thông thường

Thời gian đăng: 23/12/2016 15:04
Chào hỏi là một trong những yếu tố người Nhật rất coi trọng. Chính vì thế, những bài đầu tiên khi các bạn học tiếng Nhật không thể thiếu những câu chào hỏi trong tiếng Nhật.
​Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật thông thường
Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật thông thường
 
 

​Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật thông thường


1: Xin chào (trong lần đầu tiên gặp)
はじめまして。
Hajimemashite.

2: Xin chào ( dùng cho buổi sáng )
おはよう ございます。
Ohayoo gozaimasu.

3: Xin chào ( dùng cho buổi chiều )
こんにちは。
Konnichiwa.

4: Xin chào ( dùng cho buổi tối )
こんばんは。
Konbanwa.

5: Cảm ơn bạn rất nhiều
ありがとう ございます。
Arigatoo gozaimasu.

6: Bạn luôn được chào đón
どういたしまして。
Dooitashimashite.

7: Đã một thời gian dài rồi không gặp bạn
ひさしぶりですね。
Hisashiburi desu ne.

8: Chúc ngủ ngon
おやすみ なさい。
Oyasumi nasai.

9: Giữ cẩn thận / Gặp lại bạn sau
じゃ、また。
Ja, mata.
Học tiếng Nhật online
Tham Khảo : Khóa học tiếng Nhật online tại SOFL

10: See you tomorrow.
また あした。
Mata ashita.

11: Tôi sắp tới rồi
すぐ いきます。
Sugu ikimasu.

12: Xin lỗi vì tôi đã đến trễ
おそく なって すいません。
Osoku natte suimasen.

13: Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ
おまたせ しました。
Omatase shimashita.

14: Hãy nói khi bạn ra về sớm hơn mọi người
おさきに しつれいします。
Osaki ni shitsurei shimasu.

15: Hãy gửi lời chào của tôi tới Tanaka.
たなかさんに よろしく。
Tanaka-san ni yoroshiku.

16: Hãy gửi lời quan tâm của tôi tới vợ của bạn
おくさんに よろしく おつたえ ください。
Okusan ni yoroshiku otsutae kudasai.

17: Xin chúc mừng
おめでとう ございます。
Omedetoo gozaimasu.

18: Chúc mừng sinh nhật bạn
たんじょうび おめでとう!
Tanjoobi Omedetoo!

19: Chúc bạn có một năm mới vui vẻ ( Nói câu này trước khi năm mới diễn ra )
どうぞ よい おとしを!
Doozo yoi otoshi o!
Học tiếng Nhật giao tiếp thông dụng
Học tiếng Nhật giao tiếp thông dụng

20: Chúc mừng năm mới! (Nói câu này trong khi hoặc trong khi năm mới diễn ra)
あけまして おめでとう ございます。
Akemashite Omedetoo gozaimasu.

21: Cảm ơn vì đã gọi tới
おでんわ、ありがとう ございます。
Odenwa, arigatoo gozaimasu.

22: Cảm ơn bạn đã gửi mail
メール、ありがとう ございます。
Meeru, arigatoo gozaimasu.

23: Thank you for the other day.
せんじつは ありがとう ございました。
Senjitsu wa arigatoo gozaimashita.

24: Đây là bạn của tôi, anh Tanaka.
こちらは ともだちの たなかさんです。
Kochira wa tomodachi no Tanaka-san desu.

25: How are you doing these days? / What have you been?
さいきん どうですか。
Saikin doo desu ka?

26: How are your family? (Go in Go-kazoku is a prefix indicating politeness)
ごかぞくは おげんきですか。
Gokazoku wa ogenki desu ka?

27: Cuộc du lịch của bạn thế nào ?
りょこうは どうでしたか。
Ryokoo wa doo deshita ka?

28: Xin lỗi, bạn tên là gì ?
しつれいですが、おなまえは?
Shitsurei desu ga, onamae wa?

Cố gắng thuộc những mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật để sử dụng trong những cuộc giao tiếp bằng tiếng Nhật hàng ngày nhé.

 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác