Đang thực hiện

​Mẫu câu hỏi tiếng Nhật về phương tiện giao thông

Thời gian đăng: 21/12/2016 17:35
Bạn muốn nói chuyện với người Nhật về các phương tiện giao thông, trước tiên hãy thuộc những từ vựng về chúng trước rồi sau đó bạn mới có thể ghép chúng vào những mẫu giao tiếp tiếng Nhật về phương tiện giao thông được.
​Mẫu câu hỏi tiếng Nhật về phương tiện giao thông
​Mẫu câu hỏi tiếng Nhật về phương tiện giao thông


Từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông:


自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
トラック (torakku): Xe tải
バス (basu): Xe buýt
スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao
救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
タクシー (takushii): Taxi
白バイ (shirobai): Xe cảnh sát
自転車 (jitensha): Xe đạp
電車 (densha): Tàu (điện)
ヨット (yotto): Du thuyền
消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa
パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra
オートバイ (ootobai): Xe gắn máy
三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh
ヨット (yotto): Du thuyền
汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước )
ヨット (yotto): Du thuyền
新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc
船 (fune): Tàu thủy
帆船 (hansen): Thuyền buồm
フェリー (ferii): Phà
人力車 (jinrikisha): Xe kéo
飛行機 (hikouki): Máy bay
馬車 (basha): Xe ngựa kéo
ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng

 

Mẫu câu hỏi tiếng Nhật về phương tiện giao thông.


1: Bao nhiêu tiền một vé đi tới Tokyo (Dùng ở trạm xe lửa)
とうきょうまで いくらですか。
Tokyo made ikura desu ka?
2: Chuyến tàu sắp tới sẽ khởi hành vào lúc mấy giờ ?
つぎの でんしゃは なんじですか。
Tsugi no densha wa nan-ji desu ka?
Khóa học tiếng Nhật online
Tham khảo ngay : Khóa học tiếng Nhật online tại SOFL

3: Xe lửa này có đi tới Yokohama không ?
この でんしゃは よこはまに いきますか。
Kono densha wa Yokohama ni ikimasu ka?
4: Chuyến tàu nhanh có dừng ở ga thế tiếp không ?
きゅうこうは つぎの えきに とまりますか。
Kyuukoo wa tsugi no eki ni tomarimasu ka?
5: Từ đây tới sân bay thì bao xa ?
くうこうまで どのぐらい かかりますか。
Kuukoo made donogurai kakarimasu ka?
6: Có xe buýt tới sân bay không ?
くうこうまで バスが ありますか。
Kuukoo made basu ga arimasu ka?
7: Chuyến bay của tôi sẽ hạ cánh ở sân bay đúng tiến độ.
ひこうきは よていどおり くうこうに つきました。
Hikooki wa yotei doori kuukoo ni tsukimashita

8: Bạn có biết khách sạn phong cách nhật nào ở Kyoto không ?
きょうとで いい りょかんを しっていますか。
Kyoto de ii ryokan o shitteimasu ka?
9: Bạn đến đây bằng cách nào?
何で来ましたか。
Nan de kimashita ka
10: Bạn có lái xe không?
車を運転しますか。
Kuruma o unten shimasu ka
11: Bạn có bằng lái xe?
免許証を持っていますか。
Menkyoshou o motte imasu ka

Cũng không khó lắm phải không nào, hãy ghi nhớ những mẫu câu hỏi tiếng Nhật về phương tiện giao thông ở trên để áp dụng vào những tình huống cấp bách cần thiết nhé.

 
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác