Đang thực hiện

Sưu tầm những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày

Thời gian đăng: 22/01/2018 19:52
Những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày không thể thiếu khi bạn muốn giao tiếp tiếng Nhật với người bản xứ. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học một số câu giao tiếp hàng ngày dưới đây nhé.
Những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.
Những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.

Những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày - Chào hỏi bằng tiếng Nhật

1,  お 早 うございます  (Ohayou gozaimasu) : Chào buổi sáng.
2, 今 日 は (Konnichiwa) : Chào buổi trưa.
3, こんばんは ( Konbanwa) : Chào buổi tối.
4, お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiiduse) : Hân hạnh được gặp bạn!
Sau khi chào hỏi xong, thì cần biết đến chào tạm biệt đúng không?
Vậy khi học tiếng Nhật
giao tiếp hàng ngày thì các bạn cần phải chào tạm biệt như thế nào cho thật tự nhiên?

Chào tạm biệt bằng tiếng Nhật

1,  左 様なら (sayounara) : Tạm biệt !
2,  お 休 みなさい (oyasuminasai) : Chúc ngủ ngon !
3,  また 後 で (mata atode) : Hẹn gặp bạn sau !
4,  気をつけて (ki wo tukete) : Bảo trọng nhé!
Lời xin lỗi và cảm ơn là văn hóa không thể thiếu trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày rồi.

Nói lời xin lỗi bằng tiếng Nhật

1,  済みません hoặc 御 免なさい (sumimasen) hoặc (gomennasai) : Xin lỗi
2,  私 のせいです (watashi no seidesu) : Đó là lỗi của tôi
3, 私 の 不 注 意 でした (Watashi no fu chū ideshita) : Tôi đã rất bất cẩn
4,  そんな 心 算 ではありませんでした (Sonna kokoro sande wa arimasendeshita) : Tôi không có ý đó.
5,  今 度はきちんとします (Kondo wa kichintoshimasu) : Lần sau tôi sẽ làm đúng.
Nói lời cảm ơn trong tiếng Nhật.
Nói lời cảm ơn trong tiếng Nhật.

Nói lời cảm ơn trong tiếng Nhật

1, 貴 方はとても 優 しい (Anata wa totemo yasashii) : Bạn thật tốt bụng!
2, 今 日は 楽 しかった、有難う (Kyou tanoshikatta, arigatou) : Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
3, 有 難 うございます (Arigatou gozaimasu) : Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
4, いろいろ おせわになりました (Iroiro osewani narimashita) : Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.

Một số mẫu câu tiếng Nhật khác

Cùng học tiếng Nhật với một số mẫu câu dưới đây nhé!
1. なんか かわった ことあった?(Nanka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?
どう した?(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra)
なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
(*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn không kịp theo dõi đôi chút.
(**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.
2. Dạo này ra sao rồi
げんき だった?(Genki datta?)
どう げんき?(Dō genki?)
3. Bạn có khỏe không?
げんき?(Genki?)
4. Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)
どう してた?(Dō shiteta?)
5. Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)
なに やってた の?(Nani yatteta no?)
6. Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)
7. Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.)
ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày thông dụng nhất, các bạn hãy học thật chăm chỉ nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt và thành công.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác