Với 20 từ vựng tiếng Nhật về các bệnh thường gặp dưới đây mong sẽ giúp ích cho bạn nhất là đối với những bạn có ý định du học và có định hướng theo học ngành y.
Lưu ý những căn bệnh thường gặp tại Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các bệnh thường gặp.
1. 心臓病 Shinzoubyou T : Bệnh tim.
2. 捻挫、挫き Nenza, Kujiki : Bong gân
3. 歯痛 Shitsuu: Đau răng
4. 腹痛 Fukutsuu : Đau bụng
5. 頭痛 Zutsuu : Đau đầu
6. 腰痛 Youtsuu: Đau lưng
7. インフルエンザ infuruenza: Cúm
8. 鼻水 Hanamizu: Chảy nước mũi
9. 骨折 Kossetsu : Gãy xương
10. めまい Mema: Chóng mặt
Bạn cũng có thể chia nhỏ ra để học từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các loại bệnh như cách học theo chủ đề thì các từ có liên quan đến nhau thì thường dễ nhớ hơn mà từ một từ có thể liên tưởng đến các từ khác nữa.
11. アレルギー Arerug: Dị ứng
12. 熱 Netsu : Sốt
13. 咳 Sek: Ho
14. 高血圧症 Kouketsuatsushou: Huyết áp cao
15. 食中毒 Shokuchuudoku : Ngộ độc thực phẩm
16. 便秘 Bempi: Táo bón
17. 喉の炎症 Nodo no enshou : Viêm họng
18. 下痢 Geri: Tiêu chảy
19. 出血熱 Shukketsunetsu: Sốt xuất huyết
20. 骨折 Kossetsu: Gãy xương
Tham khảo : hoc tieng nhat truc tuyen hiệu quả
Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng thường đi kèm với các loại bệnh.
1. 薬 くすり :Thuốc
2. 鎮痛剤 ちんつうざい:Thuốc giảm đau
3. お薬(おくすり)Quầy thuốc ( trong bệnh viện)
4. 薬局(やっきょく)Hiệu thuốc
5. 患者(かんじゃ)Bệnh nhân
6. 先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ
7. 看護者(かんごしゃ)Y tá
8. 健康保険証(けんこうほけんしょう)Thẻ Bảo hiểm y tế
9. 総合病院(そうごうびょういん)Bệnh viện đa khoa
10. 食前(しょくぜん) Trước khi ăn
11. 食後(しょくご) Sau khi ăn
12. 一日。。。何回 1 ngày …uống…..Mấy lần
13. 注射(ちゅうしゃ)Tiêm.
Những từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các loại bệnh ở trên ngoài việc học thuộc từ và ý nghĩa thì bạn cũng nên chú ý đến cả cách phát âm chuẩn để có được hiệu quả một cách toàn diện nhất.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Học tiếng Nhật giao tiếp quận Bình Thạnh - Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những trung tâm dạy tiếng Nhật giao tiếp tại quận Thủ Đức
Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Nhật
Tại sao nhất định phải luyện giao tiếp tiếng Nhật bằng Shadowing
Hình thành nền tảng giao tiếp với giáo trình Shadowing sơ - trung cấp
Giáo trình Shadowing trung thượng cấp - Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp