Đang thực hiện

20 từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các loại bệnh thường gặp

Thời gian đăng: 16/02/2017 09:28

Với 20 từ vựng tiếng Nhật về các bệnh thường gặp dưới đây mong sẽ giúp ích cho bạn nhất là đối với những bạn có ý định du học và có định hướng theo học ngành y.

Học từ vựng tiếng Nhật

Lưu ý những căn bệnh thường gặp tại Nhật Bản
 

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các bệnh thường gặp.

Các từ vựng tiếng Nhật thông dụng thường là những hay được sử dụng và xuất hiện khá nhiều trong đời sống vì thế nếu biết được những từ này thì sẽ có lúc bạn sẽ cần dùng đến chúng và không hề thừa, nó sẽ giúp bạn mở rộng vốn kiến thức tiếng Nhật của bạn.
 

1. 心臓病  Shinzoubyou T : Bệnh tim.

2. 捻挫、挫き  Nenza, Kujiki : Bong gân

3. 歯痛  Shitsuu: Đau răng

4. 腹痛  Fukutsuu : Đau bụng

5. 頭痛  Zutsuu : Đau đầu

6. 腰痛 Youtsuu: Đau lưng

7. インフルエンザ  infuruenza: Cúm

8. 鼻水  Hanamizu: Chảy nước mũi

9. 骨折  Kossetsu : Gãy xương

10. めまい  Mema: Chóng mặt

Bạn cũng có thể chia nhỏ ra để học từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các loại bệnh như cách học theo chủ đề thì các từ có liên quan đến nhau thì thường dễ nhớ hơn mà từ một từ có thể liên tưởng đến các từ khác nữa.

11. アレルギー Arerug: Dị ứng

12. 熱  Netsu : Sốt

13. 咳  Sek: Ho

14. 高血圧症  Kouketsuatsushou: Huyết áp cao

15. 食中毒  Shokuchuudoku : Ngộ độc thực phẩm

16. 便秘  Bempi: Táo bón

17. 喉の炎症  Nodo no enshou : Viêm họng

18. 下痢  Geri: Tiêu chảy

19. 出血熱  Shukketsunetsu: Sốt xuất huyết

20. 骨折  Kossetsu: Gãy xương
 

hoc tieng nhat truc tuyen
Tham khảo : hoc tieng nhat truc tuyen hiệu quả

 

Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng thường đi kèm với các loại bệnh.

 

1. 薬 くすり :Thuốc

2. 鎮痛剤 ちんつうざい:Thuốc giảm đau

3. お薬(おくすり)Quầy thuốc ( trong bệnh viện)
4. 薬局(やっきょく)Hiệu thuốc

5. 患者(かんじゃ)Bệnh nhân

6. 先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ

7. 看護者(かんごしゃ)Y tá

8. 健康保険証(けんこうほけんしょう)Thẻ Bảo hiểm y tế

9. 総合病院(そうごうびょういん)Bệnh viện đa khoa

10. 食前(しょくぜん) Trước khi ăn
11. 食後(しょくご) Sau khi ăn

12. 一日。。。何回 1 ngày …uống…..Mấy lần

13. 注射(ちゅうしゃ)Tiêm.

Những từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các loại bệnh ở trên ngoài việc học thuộc từ và ý nghĩa thì bạn cũng nên chú ý đến cả cách phát âm chuẩn để có được hiệu quả một cách toàn diện nhất.

 
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác