Thời gian đăng: 25/09/2019 17:20
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề trường học luôn nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn học viên. Dưới đây là tổng hợp các mẫu câu thường xuất hiện nhất khi các bạn học tập và sinh hoạt tại trường.
1. Mẫu câu chào hỏi tại trường
-
せんせい。おはようございます/こんにちは/こんばんは。
⇒ Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều/ Chào buổi tối thầy cô
-
こうちょう。おはようございます/こんにちは/こんばんは。
⇒ Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều/ Chào buổi tối thầy hiệu trưởng
-
きょうとう。おはようございます/こんにちは/こんばんは。
⇒ Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều/ Chào buổi tối thầy phó hiệu trưởng
2. Mẫu câu dùng để xin phép vào lớp khi đi muộn
-
先生、すみません。入ってもいいですか。失礼します。
⇒ Thưa thầy, xin lỗi em vào lớp có được không ạ
-
先生。遅れてしまったんです。すみません。
⇒ Thưa thầy, em đến muộn, cho em xin lỗi ạ
-
あさねぼうしたので、おそくなって すみません。
⇒ Em xin lỗi vì đã đến muộn ạ
3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong lớp học
Mẫu câu
|
Nghĩa
|
はじめましょう
|
Chúng ta cùng bắt đầu buổi học nào
|
まず出席をとります
|
Đầu tiên, chúng ta sẽ điểm danh
|
Số trang + ページ/本を開けてください
|
Hãy mở sách trang… ra nhé
|
宿題(しゅくだい)/テストの紙(かみ)を出(だ)してください
|
Hãy nộp bài tập về nhà/ bài kiểm tra nào
|
みんなさん。わかりましたか
|
Mọi người đã hiểu phần này chưa?
|
はい、わかりました/ いいえ、まだです
|
Vâng, chúng em đã hiểu rồi/ Chưa, chúng em vẫn chưa hiểu ạ
|
れんしゅうしましょう
|
Hãy luyện tập đi nào
|
先生、もう いちど おねがいします
|
Thầy ơi, xin hãy nhắc lại một lần nữa được không ạ
|
すごいです ね
|
Giỏi quá/ Tốt quá
|
まちがいます
|
Sai rồi.
|
たってください
|
Hãy đứng lên
|
すわってください
|
Hãy ngồi xuống
|
しずかに してください
|
Hãy trật tự
|
がんばってください
|
Cố lên nào!
|
もんだい
|
Mẫu câu
|
れい
|
Ví dụ
|
かいわ
|
Hội thoại
|
しけん
|
Bài kiểm tra
|
ちょうかい
|
Nghe
|
どっかい
|
Đọc hiểu
|
おわりましょう
|
Kết thúc bài học tại đây thôi
|
みんなさん、れい
|
Mọi người, nghiêm
|
せんせい、どうもありがとうございました
|
Cảm ơn thầy cô rất nhiều (vì đã dạy buổi học hôm nay ạ)
|
>>> Khóa học tiếng Nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu
4. Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp căn bản trong trường học
Mẫu câu
|
Nghĩa
|
ここはだいがくのぜんもんです
|
Chỗ này là cổng chính của trường Đại học
|
このたかいたてものはとしょかんです
|
Tòa nhà cao này là thư viện
|
そのたてものはえつらんしつです
|
Tòa nhà đó là phòng đọc sách
|
あのたてものはだいがくのゲストハウスです
|
Tòa nhà kia là văn phòng của trường Đại học
|
がくせいはあさはきょおしつにいます
|
Sinh viên buổi sáng thì ở phòng học
|
ごごはえつらんしつにいます
|
Buổi trưa thì có trong phòng đọc sách
|
よるはりょおにいます
|
Buổi tối có ở kí túc xá
|
だいがくにはにわがあります
|
Ở trường Đại học thì có sân trường
|
にはにはいけがあります
|
Ở sân trường có hồ nước
|
これから大学へあんないします
|
Từ bây giờ tôi sẽ hướng dẫn/giới thiệu cho bạn về trường Đại học này
|
きょおしつはあのあかいたてものです
|
Phòng học là tòa nhà màu đỏ
|
5. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề trường học
Kanji/ Katakana |
Hiragana |
Tiếng Việt |
学校 |
がっこう |
Trường học |
幼稚園 |
ようちえん |
Trường mẫu giáo |
小学校 |
しょうがっこう |
Trường tiểu học/cấp 1 |
中学校 |
ちゅうがっこう |
Trường trung học cơ sở/cấp 2 |
高等学校 |
こうとうがっこう |
Trường trung học/cấp 3 |
高校 |
こうこう |
Trường trung học/cấp 3 |
大学 |
だいがく |
Trường đại học |
大学院 |
だいがくいん |
Trường sau đại học |
公立学校 |
こうりつがっこう |
Trường công |
私立学校 |
しりつがっこう |
Trường tư |
校長 |
こうちょう |
Hiệu trưởng |
教頭 |
きょうとう |
Phó hiệu trưởng |
先生 |
せんせい |
Giáo viên |
学生 |
がくせい |
Học sinh |
同級生 |
どうきゅうせい |
Bạn cùng trường |
クラスメート |
|
Bạn cùng lớp |
義務教育 |
ぎむきょういく |
Giáo dục bắt buộc |
図書館 |
としょかん |
Thư viện |
体育館 |
たいいくかん |
Phòng thể dục |
教室 |
きょうしつ |
Lớp học |
事務室 |
じむしつ |
Văn phòng |
実験室 |
じっけんしつ |
Phòng thí nghiệm |
卒業 |
そつぎょう |
Tốt nghiệp |
試験 |
しけん |
Thi cử |
寄宿舎 |
きしゅくしゃ |
Ký túc xá |
寮 |
りょう |
Ký túc xá |
制服 |
せいふく |
Đồng phục |
専攻 |
せんこう |
Chuyên ngành |
歴史 |
れきし |
Lịch sử |
地理 |
ちり |
Địa lý |
経済 |
けいざい |
Kinh tế |
工学 |
こうがく |
Công nghệ |
音楽 |
おんがく |
Âm nhạc |
医学 |
いがく |
Y học |
建築学 |
けんちくがく |
Kiến trúc |
哲学 |
てつがく |
Triết học |
法学 |
ほうがく |
Luật |
英語 |
えいご |
Tiếng Anh |
科学 |
かがく |
Khoa học |
数学 |
すうがく |
Toán học |
化学 |
かがく |
Hóa học |
生物学 |
せいぶつがく |
Sinh học |
美術 |
びじゅつ |
Mỹ thuật |
体育 |
たいいく |
Thể dục |
Các bạn học viên hãy thực hành ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề trường học từ hôm nay nhé. Nhật ngữ SOFL chúc các bạn học tập vui vẻ và hiệu quả.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
3 phương pháp luyện nghe tiếng Nhật N4 tốt nhất
Gợi ý những cách học tiếng Nhật qua manga hiệu quả nhất
Tiếng Nhật dành cho chuyên ngành lễ tân nhà hàng
Tổng hợp lưu ý về giao tiếp tiếng Nhật khi gặp đối tác
Người Nhật nói nhanh, nói tắt như thế nào?
Tất tần tật cách luyện đọc tiếng Nhật hiệu quả bạn cần biết
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845